Bạn đang xem: Cách chia thể nai trong tiếng nhật
Đổi âm cuối của thể ます trực thuộc “mặt hàng い” thanh lịch âm tương ứng nằm trong “sản phẩm あ”Crúc ý: Có một ngoại lệ là ví như âm cuối của thể ますlà 「い」 thì đã biến đổi âm「わ」chứ chưa hẳn thành 「あ」Ví dụ:かきます → thể ます: かき → かか-ないよみます → thể ます: よみ → よま-ないとります → thể ます: とり → とら-ないすいます → thể ます: すい → すわ-ないいそぎます → thể ます: いそぎ → いそが-ないあそびます → thể ます: あそび → あそば-ないまちます → thể ます: まち → また-ないはなします → thể ます: はなし → はなさ-ない
Đối cùng với động tự nhóm này thì thể ない kiểu như với thể ますVí dụ:たべます → thể ます: たべ → たべ-ないいれます → thể ます: いれ → いれ-ないいます → thể ます: い → い-ないおきます → thể ます: おき → おき-ないあびます → thể ます: あび → あび-ないみます → thể ます: み → み-ないかります → thể ます: かり → かり-ないおります → thể ます: おり → おり-ない
Đối với 「します」, thì thể ない như thể cùng với thể ます.Đối cùng với 「きます」, thì thể ない là「こ(ない)」Ví dụします → thể ます:し → し-ないべんきょうします → thể ます:べんきょうし → べんきょうし-ないきます → thể ます:き → こ-ない

Xem thêm: Kịch Tính, Nghẹt Thở Tới Phút Kinh Hoàng Tại El Royale Diễn Viên

Chỉ thị tự これ/それ/あれ:Cái này, cái đó, chiếc kia" />
~がいます:Có (người/rượu cồn vật) ở chỗ nào đó" />